Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a) (frac{{4 - 2sqrt 6 }}{{sqrt {48} }})
b) (frac{{3 - sqrt 5 }}{{3 + sqrt 5 }})
c) (frac{a}{{a - sqrt a }}) với a > 0, a ( ne )1
ꦜ
Xem chi tiết
Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.
a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?
b) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?
♕
Xem chi tiết
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài (sqrt {12} )cm, chiều rộng(sqrt 8 )cm, chiều cao (sqrt 6 ) như Hình 2.
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
𝔍
Xem chi tiết
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (left( {asqrt {frac{3}{a}} + 3sqrt {frac{a}{3}} + sqrt {12{a^3}} } right):sqrt 3 a) với a > 0
b) (frac{{1 - a}}{{1 + sqrt a }} + frac{{1 - asqrt a }}{{1 - sqrt a }}) với (a ge 0;a ne 1)
🧸
Xem chi tiết
Cho biểu thức (P = left( {frac{1}{{a + sqrt a }} - frac{1}{{sqrt a + 1}}} right):frac{{sqrt a - 1}}{{a + 2sqrt a + 1}}) với a > 0 và a ( ne )1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi a = 0,25
🎐
Xem chi tiết