Bềnh bệchBềnh bệch có phải từ láy không? Bềnh bệch là từ láy hay từ ghép? Bềnh bệch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bềnh bệchQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Da) Có màu trắ෴ng xanh nhợt n♚hạt, trông ốm yếu, bệnh hoạn. VD: Da bềnh bệch như người ngã nước. Đặt câu với từ Bềnh bệch:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bềnh bệnh
Quảng cáo
|