Cặm cụiCặm cụi có phải từ láy không? BCặm cụi là từ láy hay từ ghép? Cặm cụi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cặm cụiQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: ꦗmải miết và lặng lẽ làm việc gì đó một cách cần mẫn, chăm chỉ VD: Ông ấy suốt ngày cặm cụi ở ngoài vườn. Đặt câu với từ Cặm cụi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: hặm hụi, hùi hụi
Quảng cáo
|