Clothes/Accessories/Footwear – 4c. Vocabulary - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Clothes/Accessories/Footwear – 4c. Vocabulary - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!Quảng cáo
Đề bài Clothes/ Accessories/ Footwear (Quần áo/ Phụ kiện/ Giày dép) 🍸1. Match the words (1-18) to the pictures (A-R). Listen and check, then repeat. Which are accessories? (Nối các từ 1 – 18 với các bức tranh A – R. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại. Cái nào là phụ kiện?)
![]() Phương pháp giải - Xem chi tiết
1. belt (n): thắt lưng
2. cap (n): mũ lưỡi trai (nón kết)
3. gloves (n): găng tay
4. scarf (n): khăn quàng cổ
5. leggings (n): quần ôm sát chân (quần legging)
6. trainers (n): giày thể thao
7. boots (n): giày cổ cao
8. shoes (n): giày bệt
9. socks (nh): tất (vớ)
10. T – shirt (n): áo phông/ áo thun
11. shirt (n): áo sơ mi
12. jumper (n): áo len (thun) tay dài
13. shorts (n): quần ngắn (quần đùi)
14. skirt (n): chân váy
15. dress (n): váy liền thân (đầm)
16. jeans (n): quần jeans (quần bò)
17. jackets (n): áo khoác
18. hat (n): mũ có vành
Lời giải chi tiết
(Phụ kiện là thắt lưng, găng tay, khăn quàng cổ.) ufaindo.xyz Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |