Gay gắtGay gắt có phải từ láy không? Gay gắt là từ láy hay từ ghép? Gay gắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gay gắtQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. ꩵdiễn tả một cái gì đó ở mức độ cao, gây cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng VD: Trời hôm nay nắng gay gắt. 2. ꦓkhông nhẹ nhàng, không nương nhẹ, dù có làm khó chịu hoặc gây căng thẳng VD: Ông ta đã bị phê bình gay gắt về hành vi của mình. Đặt câu với từ Gay gắt:
Quảng cáo
|