Giải Bài 4 trang 25 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạoPhân tích các đa thức sau thành nhân tử:🔜Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiênQuảng cáo
Đề bài Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(8{x^3} - 1\) b) \({x^3} + 27{y^3}\) c) \({x^3} - {y^6}\)Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ
Lời giải chi tiết a) \(8{x^3} - 1\) \( = {\left( {2x} \right)^3} - {1^3} = \left( {2x - 1} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} + 2x.1 + {1^2}} \right]\)\( = \left( {2x - 1} \right)\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right)\)b) \({x^3} + 27{y^3}\) \( = {x^3} + {\left( {3y} \right)^3} = \left( {x + 3y} \right)\left[ {{x^2} - x.3y + {{\left( {3y} \right)}^2}} \right]\) \( = \left( {x + 3y} \right)\left( {{x^2} - 3xy + 9{y^2}} \right)\)c) \({x^3} - {y^6}\) \( = {x^3} - {\left( {{y^2}} \right)^3} = \left( {x - {y^2}} \right)\left[ {{x^2} + x{y^2} + {{\left( {{y^2}} \right)}^2}} \right] = \left( {x - {y^2}} \right)\left( {{x^2} + x{y^2} + {y^4}} \right)\)
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |