Giải mục 1 trang 43, 44 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạoQuan sát các hình không gian trong Hình 1 và trả lời các câu hỏi sau: a) Các mặt bên của mỗi hình là hình gì? b) Hình nào có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình tam giác đều? c) Hình nào có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông?🔯Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiênQuảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ1 Video hướng dẫn giải Phương pháp giải: Quan sát hình vẽ rồi trả lời các câu hỏiLời giải chi tiết: a) Các mặt bên của mỗi hình a, b là các hình chữ nhật Các mặt bên của mỗi hình c, d là hình tam giác b) Hình c có cách cạnh bên bằng nhau và đáy là tam giác đều c) Hình d có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuôngThực hành 1 Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải: Quan sát hình và sử dụng các kiến thức về hình chóp tam giác đềuLời giải chi tiết: - Mặt bên: \(MAB\), \(MAC\), \(MBC\) - Mặt đáy: \(ABC\) - Đường cao: \(MO\) - Độ dài cạnh bên: \(15\)cm - Độ dài cạnh đáy: \(10\)cmThực hành 2 Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức về hình chóp tứ giác đều rồi trả lời câu hỏiLời giải chi tiết: a) Hình chóp tứ giác đều \(A.MNPQ\) có: - Đỉnh: \(A\) - Cạnh bên: \(AM\), \(AN\), \(AP\), \(AQ\) - Mặt bên: \(AMN\), \(ANP\), \(APQ\), \(AMQ\) - Cạnh đáy: \(MN\), \(NP\), \(PQ\), \(MQ\) - Mặt đáy: \(MNPQ\) - Đường cao: \(AH\) b) Hình chóp tứ giác đều \(A.MNPQ\) có: \(AN = AP = AQ = AM = 5\)cm \(NP = PQ = QM = MN = 4\)cmVận dụng 1 Video hướng dẫn giải Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức về hình chóp tam giác đều rồi trả lời các câu hỏiLời giải chi tiết: a) Hình chóp tam giác đều \(S.MNP\) có: - Mặt đáy: \(MNP\) - Mặt bên: \(SMP\), \(SMN\), \(SNP\) - Cạnh bên: \(SM\), \(SN\), \(SP\) b) \(SM = SN = SP = 4\)cm \(MN = MP = NP = 3\)cm c) \(S.MNP\) là hình chóp tam giác đều nên đáy \(MNP\) là tam giác đều Suy ra mỗi góc của tam giác đáy \(MNP\) bằng \(60^\circ \).
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |