Khề khàKhề khà có phải từ láy không? Khề khà là từ láy hay từ ghép? Khề khà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khề khàQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: ඣ(giọng nói, cách nói) Chậm và kéo dài, giống như người uống rượu đang ngà ngà say. VD: Tiếng hát khề khà vọng ra từ quán nhậu ven đường. Đặt câu với từ Khề khà:
Quảng cáo
|