Object toNghĩa của cụm động từ Object to. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Object toQuảng cáo
Object to
/ˈɒbdʒɪkt tuː/ Phản đối Ex: She objected to the proposed changes in the company's policy.(Cô ấy phản đối các thay đổi đề xuất trong chính sách của công ty.) Từ đồng nghĩa
Protest /ˈprəʊtɛst/ (v): Phản đối Ex: The workers organized a protest to object to the new working conditions.(Các công nhân đã tổ chức một cuộc biểu tình để phản đối các điều kiện làm việc mới.) Từ trái nghĩa
Agree /əˈɡriː/ (v): Đồng ý Ex: After some negotiation, they finally agreed to the terms of the contract.(Sau một số cuộc đàm phán, họ cuối cùng đã đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.)
Quảng cáo
|