Ăn trộmTừ đồng nghĩa với ăn trộm là gì? Từ trái nghĩa với ăn trộm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn trộmQuảng cáo
Nghĩa: 🅘lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người Đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, trộm cắp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|