BànTừ đồng nghĩa với bàn là gì? Từ trái nghĩa với bàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bànQuảng cáo
Nghĩa: ꦓ[Danh từ] đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống ܫ[Động từ] đưa ra ý kiến để trao đổi với người khác nhằm đi đến thống nhất giải quyết một việc gì, vấn đề gì Từ đồng nghĩa: ౠbàn bạc, đàm phán, hội đàm, thảo luận, luận bàn, thương lượng, trao đổi Từ trái nghĩa: tự quyết, quả quyết, quyết đoán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|