BổTừ đồng nghĩa với bổ là gì? Từ trái nghĩa với bổ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bổQuảng cáo
Nghĩa: ꦆ[Động từ] dùng dao, rìu tách vật ra theo chiều dọc của nó ꦺ[Tính từ] có tác dụng tăng thêm chất dinh dưỡng, tăng thêm sức khỏe cho cơ thể Từ đồng nghĩa: xẻ, cắt, chặt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|