CảnTừ đồng nghĩa với cản trở là gì? Từ trái nghĩa với cản trở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cản trởQuảng cáo
Nghĩa: ♈ngăn lại, không để cho tiếp tục vận động theo hướng cũ, có tính chất chống lại Từ đồng nghĩa: ꧋cản trở, chặn, ngăn chặn, ngăn cản, ngăn cấm, cấm đoán Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|