Chăm nomTừ đồng nghĩa với chăm nom là gì? Từ trái nghĩa với chăm nom là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm nomQuảng cáo
Nghĩa: 𒉰để ý, chăm lo từng li từng tí một cách thường xuyên Từ đồng nghĩa: 🐬chăm chút, chăm sóc, coi sóc, săn sóc, trông nom, trông coi Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|