Đạm bạcTừ đồng nghĩa với đạm bạc là gì? Từ trái nghĩa với đạm bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đạm bạcQuảng cáo
Nghĩa: ꧟chỉ ở mức đơn giản, không có những món ăn cầu kì, đắt tiền Từ đồng nghĩa: thanh đạm, đơn giản, giản dị, thanh bạch Từ trái nghĩa: cầu kì, sang trọng, đắt tiền Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|