HànTừ đồng nghĩa với hàn là gì? Từ trái nghĩa với hàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hànQuảng cáo
Nghĩa: ﷺlàm cho liền hay kín chỗ hở, chỗ thủng hay nứt bằng chất kết dính Từ đồng nghĩa: chắp, gắn, ghép, nối Từ trái nghĩa: tách rời, chia, phân, tháo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|