Lãnh đạmTừ đồng nghĩa với lãnh đạm là gì? Từ trái nghĩa với lãnh đạm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lãnh đạmQuảng cáo
Nghĩa: 🌌không biểu lộ tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến những điều xung quanh Từ đồng nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lạnh nhạt, thờ ơ Từ trái nghĩa: 𓂃nồng nhiệt, thắm thiết, cởi mở, hăng hái, nhiệt huyết Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|