Ngô nghêTừ đồng nghĩa với ngô nghê là gì? Từ trái nghĩa với ngô nghê là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngô nghêQuảng cáo
Nghĩa: biểu thị sự kém tinh k⛎hôn hoặc kém hiểu biết, có vẻ ngớ ngẩn, buồn cười Từ đồng nghĩa: ngờ nghệch, ngu ngơ, ngây ngô, ngꩲốc nghếch, ngây thơ🔥, hồn nhiên Từ trái nghĩa: thông minh, trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, gi🍰à dặn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|