Săn sócTừ đồng nghĩa với săn sóc là gì? Từ trái nghĩa với săn sóc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ săn sócQuảng cáo
Nghĩa: 🌠lo lắng quan tâm đến sức khỏe, tình hình ăn ở một cách nhiệt tình, chu đáo Từ đồng nghĩa: 𓆉chăm chút, chăm bẵm, chăm nom, chăm sóc, chăm lo, trông nom Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|