Tàu hỏaTừ đồng nghĩa với tàu hỏa là gì? Từ trái nghĩa với tàu hỏa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tàu hỏaQuảng cáo
Nghĩa: 𒉰phương tiện vận tải gồm nhiều toa chạy trên đường ray, có một đầu máy kéo chạy bằng sức hơi nước, dầu hoặc điện năng Từ đồng nghĩa: xe lửa, hỏa xa, đoàn tàu Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|