Ủ rũTừ đồng nghĩa với ủ rũ là gì? Từ trái nghĩa với ủ rũ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ủ rũQuảng cáo
Nghĩa: 🦄(cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, không còn tươi xanh. Vẻ mặt, dáng người buồn thiếu sức sống Từ đồng nghĩa: 𝐆khô héo, buồn, buồn bã, buồn rầu, u sầu, ủ dột, u buồn, rầu rĩ Từ trái nghĩa: ♔tươi tốt, tốt tươi, vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi, vui sướng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|