Weigh against somebody/somethingNghĩa của cụm động từ Weigh against somebody/something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Weigh against somebody/somethingQuảng cáo
Weigh against somebody/something
/ weɪ əˈɡɛnst / Cản trở ai đó đạt được cái gì Ex: The fact that he’s had five jobs in two years will weigh against his application.(Việc anh ta thay đổi 5 công việc trong 2 năm sẽ cản trở anh ta khi đi xin việc.)
Quảng cáo
|