Cho tam giác ABC vuông tại C, có (widehat A = alpha ,widehat B = beta ) (H.4.9) . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc (alpha ,beta ) theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. Trong các tỉ số đó, cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.
ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚ Xem chi tiết
Sử dụng MTCT tính các ti số lượng giác và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba:
a) (sin {40^0}54';)
b) (cos {52^0}15';)
c) (tan {69^0}36')
d) (cot {25^0}18')
🌸 Xem chi tiết
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết:
a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;
b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.
🎐 Xem chi tiết 𝓡
Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và (sqrt 3 .) Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác trang 69) .
✨ Xem chi tiết 🌄
a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn ({45^0}:)
(sin {55^0};cos {62^0};tan {57^0};cot {64^0})
b) Tính (frac{{tan {{25}^0}}}{{cot {{65}^0}}},tan {34^0} - cot {56^0}.)
✃ Xem chi tiết ♏
Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) :
a) (sin {40^0}12';)
b) (cos {52^0}54';)
c) (tan {63^0}36';)
d) (cot {25^0}18'.)
ꦐ 𒊎 Xem chi tiết