Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...
⛎
Xem chi tiết
Từ vựng về các hoạt động lễ hội gồm: costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...
ꦍ
Xem chi tiết
Từ vựng tiếng Anh về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên gồm: goal setting, peer influence, physical change, mental change, puberty, addicted, parental pressure, mature, nagative, aware of,...
🐎
Xem chi tiết