Chỉ tríchTừ đồng nghĩa với chỉ trích là gì? Từ trái nghĩa với chỉ trích là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chỉ tríchQuảng cáo
Nghĩa: vạch ra những sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán 💞một cách mạnh mẽ Từ đồng nghĩa: chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc Từ trái nghĩa: tán d🧔ương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, biểu dư𒅌ơng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|