Đằm thắmTừ đồng nghĩa với đằm thắm là gì? Từ trái nghĩa với đằm thắm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đằm thắmQuảng cáo
Nghĩa: ౠtừ chỉ sự dịu dàng, e ấp của người thiếu nữ; tình cảm nồng nàn và sâu sắc, khó phai nhạt Từ đồng nghĩa: đậm đà, thắm thiết, mặn mà, nồng nàn, dịu dàng Từ trái nghĩa: ཧmạnh mẽ, quyết liệt, mãnh liệt, gay gắt, thờ ơ, hờ hững Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|