Viết các biểu thức sau dưới dạng (sqrt a ) (a là một số).
a) (sqrt 5 .sqrt {11} )
b) (sqrt {frac{{10}}{3}} .sqrt {frac{3}{5}} )
c) (sqrt 3 .sqrt 5 .sqrt 6 )
d) (sqrt {frac{6}{7}} .sqrt {2,8} )
🍒
Xem chi tiết
Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) (sqrt {{{3.8}^2}} )
b) (sqrt {150} )
c) (sqrt {1000} )
d) (sqrt {{2^2}{{.5}^4}.7} )
🏅
Xem chi tiết
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) (6sqrt 5 )
b) ( - 8sqrt {10} )
c) (5sqrt {frac{2}{5}} )
d) (4absqrt {frac{{5a}}{{2b}}} ) với (a ge 0,b > 0).
🔜
Xem chi tiết
Rút gọn các biểu thức:
a) (2sqrt {{a^2}} - 3a) với (a le 0)
b) (a - sqrt {{a^2} - 2a + 1} ) với a > 1
c) (sqrt {4{a^2} - 4a + 1} + sqrt {{a^2} + 6a + 9} ) với – 3 < a < (frac{1}{2}).
๊
Xem chi tiết
Rút gọn các biểu thức:
a) (sqrt {4{{(a - 3)}^2}} - a) với (a ge 3)
b) (sqrt {12ab.3ab} ) (left( {a ge 0,b le 0} right))
c) (sqrt {5a} .sqrt {15b} .sqrt {27ab} ) (left( {a ge 0,b ge 0} right))
d) (sqrt {9{a^2}{{(a - 1)}^2}} (0 < a < 1))
꧙
Xem chi tiết